Khuyến mãi đặc biệt
  • Giảm 10% phí tải tài liệu khi like và share website
  • Tặng 1 bộ slide thuyết trình khi tải tài liệu
  • Giảm 5% dịch vụ viết thuê luận văn thạc sĩ của Luận Văn A-Z
  • Giảm 2% dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ của Luận Văn A-Z

Quản lý đầu tư công tại tỉnh Tiền Giang

100.000 VNĐ

Download Luận án tiến sĩ ngành Tài chính ngân hàng: Quản lý đầu tư công tại tỉnh Tiền Giang (LA02.293)

Mã: LA02.293 Danh mục: Từ khóa: , Chuyên Ngành: Tài chính - Ngân hàngNơi xuất bản: Trường Đại học Ngân Hàng TpHCMLoại tài liệu: Luận án tiến sĩNăm: 2021Tên tác giả: Lâm Thái Bảo Ngọc
Số trang: 171

Download Luận án tiến sĩ ngành Tài chính ngân hàng: Quản lý đầu tư công tại tỉnh Tiền Giang (LA02.293)

Nghiên cứu được thực hiện nhằm mục tiêu xem xét vấn đề quản lý đầu tư công (ĐTC) tại tỉnh Tiền Giang, cụ thể là xem xét các nhân tố trong quy trình quản lý ĐTC có tác động như thế nào đến kết quả quản lý ĐTC bằng cách tiếp cận quy trình quản lý ĐTC của Petrie, Murray (2010) và Vũ Thành Tự Anh (2012) thông qua phương pháp nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng, sử dụng mô hình hồi quy bình phương bé nhất (OLS) (SPSS 20). Ngoài ra, tại Tiền Giang, nguồn vốn ĐTC được phân bổ lớn nhất cho ba ngành là Nông nghiệp, Giao thông và Công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT&TT), do đó luận án cũng xem xét mối quan hệ giữa vốn ĐTC của ba ngành này đến tăng trưởng kinh tế tại Tiền Giang, bằng cách kiểm định mối quan hệ nhân quả Granger (Eview 8.1). Kết quả nghiên cứu như sau:

Thứ nhất, luận án đã xác định được có năm nhân tố tác động có ý nghĩa thống kê đến hiệu quả quản lý ĐTC gồm: nhân tố Triển khai dự án (TK); Vận hành dự án (VH); Đánh giá độc lập đối với thẩm định dự án (DL); Điều chỉnh dự án (DC); Đánh giá và kiểm toán sau khi hoàn thành dự án (DG). Trong đó có hai nhân tố có tác động tiêu cực đến hiệu quả quản lý ĐTC là Điều chỉnh dự án (DC) và nhân tố Đánh giá và kiểm toán sau khi hoàn thành dự án (DG). Với mẫu nghiên cứu trong trong luận án không tìm thấy ảnh hưởng có ý nghĩa thống kê đến hiệu quả quản lý ĐTC là nhân tố Định hướng đầu tư, xây dựng dự án và sàng lọc bước đầu (DH); Thẩm định dự án chính thức (TD); Lựa chọn và lập ngân sách dự án (LC).

Thứ hai, có mối quan hệ tương tác qua lại giữa vốn ĐTC trong Nông nghiệp, Giao thông với tăng trưởng kinh tế Tiền Giang; Kết quả nghiên cứu cũng cho thấy sự thay đổi của vốn ĐTC ngành Giao thông chịu sự tác động một chiều và có ý nghĩa thống kê bởi vốn ĐTC trong lĩnh vực CNTT&TT. Với bộ số liệu trong nghiên cứu này, kết quả nghiên cứu không cho thấy có tác động nhân quả hai chiều của vốn ĐTC trong lĩnh vực Nông nghiệp đến vốn ĐTC trong lĩnh vực Giao thông và CNTT&TT.

Nghiên cứu cũng đưa ra các khuyến nghị nhằm nâng cao việc quản lý Triển khai dự án, Vận hành, Đánh giá độc lập với thẩm định dự án ĐTC, công tác Điều chỉnh dự án ĐTC, Đánh giá và kiểm toán sau khi hoàn thành dự án cũng như các giải pháp phân phối và sử dụng vốn NSNN trong lĩnh vực Nông nghiệp, Giao thông, CNTT& TT tại Tiền Giang.

LA02.293_Quản lý đầu tư công tại tỉnh Tiền Giang

iii TÓM TẮT Nghiên cứu được thực hiện nhằm mục tiêu xem xét vấn đề quản lý đầu tư công (ĐTC) tại tỉnh Tiền Giang, cụ thể là xem xét các nhân tố trong quy trình quản lý ĐTC có tác động như thế nào đến kết quả quản lý ĐTC bằng cách tiếp cận quy trình quản lý ĐTC của Petrie, Murray (2010) và Vũ Thành Tự Anh (2012) thông qua phương pháp nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng, sử dụng mô hình hồi quy bình phương bé nhất (OLS) (SPSS 20). Ngoài ra, tại Tiền Giang, nguồn vốn ĐTC được phân bổ lớn nhất cho ba ngành là Nông nghiệp, Giao thông và Công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT&TT), do đó luận án cũng xem xét mối quan hệ giữa vốn ĐTC của ba ngành này đến tăng trưởng kinh tế tại Tiền Giang, bằng cách kiểm định mối quan hệ nhân quả Granger (Eview 8.1). Kết quả nghiên cứu như sau: Thứ nhất, luận án đã xác định được có năm nhân tố tác động có ý nghĩa thống kê đến hiệu quả quản lý ĐTC gồm: nhân tố Triển khai dự án (TK); Vận hành dự án (VH); Đánh giá độc lập đối với thẩm định dự án (DL); Điều chỉnh dự án (DC); Đánh giá và kiểm toán sau khi hoàn thành dự án (DG). Trong đó có hai nhân tố có tác động tiêu cực đến hiệu quả quản lý ĐTC là Điều chỉnh dự án (DC) và nhân tố Đánh giá và kiểm toán sau khi hoàn thành dự án (DG). Với mẫu nghiên cứu trong trong luận án không tìm thấy ảnh hưởng có ý nghĩa thống kê đến hiệu quả quản lý ĐTC là nhân tố Định hướng đầu tư, xây dựng dự án và sàng lọc bước đầu (DH); Thẩm định dự án chính thức (TD); Lựa chọn và lập ngân sách dự án (LC). Thứ hai, có mối quan hệ tương tác qua lại giữa vốn ĐTC trong Nông nghiệp, Giao thông với tăng trưởng kinh tế Tiền Giang; Kết quả nghiên cứu cũng cho thấy sự thay đổi của vốn ĐTC ngành Giao thông chịu sự tác động một chiều và có ý nghĩa thống kê bởi vốn ĐTC trong lĩnh vực CNTT&TT. Với bộ số liệu trong nghiên cứu này, kết quả nghiên cứu không cho thấy có tác động nhân quả hai chiều của vốn ĐTC trong lĩnh vực Nông nghiệp đến vốn ĐTC trong lĩnh vực Giao thông và CNTT&TT. Nghiên cứu cũng đưa ra các khuyến nghị nhằm nâng cao việc quản lý Triển khai dự án, Vận hành, Đánh giá độc lập với thẩm định dự án ĐTC, công tác Điều chỉnh dự án ĐTC, Đánh giá và kiểm toán sau khi hoàn thành dự án cũng như các giải pháp phân phối và sử dụng vốn NSNN trong lĩnh vực Nông nghiệp, Giao thông, CNTT& TT tại Tiền Giang. iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ..........................................................................................................i LỜI CẢM ƠN...............................................................................................................ii TÓM TẮT................................................................................................................... iii MỤC LỤC ...................................................................................................................iv DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT ...............................................................ix DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH.................................................................x DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................xi DANH MỤC HÌNH.................................................................................................. xiii CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN..........................................................................................1 1. Sự cần thiết của đề tài ......................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................4 3. Câu hỏi nghiên cứu ..........................................................................................4 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................5 5. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................5 6. Đóng góp của đề tài .........................................................................................6 7. Quy trình nghiên cứu .......................................................................................7 8. Kết cấu nghiên cứu ..........................................................................................9 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN............10 2.1. Quản lý đầu tư công.......................................................................................10 2.1.1. Đầu tư và đầu tư công....................................................................................10 2.1.1.1 Khái niệm đầu tư ……………………………………………………….... 10 2.1.1.2 Khái niệm đầu tư công ……………………………………………………. 10 2.1.2. Quan điểm về quản lý đầu tư công ................................................................12 2.1.3. Nguyên tắc quản lý đầu tư công ....................................................................13 2.1.4. Quy trình quản lý đầu tư công .......................................................................15 2.2. Hiệu quả quản lý đầu tư công và tăng trưởng kinh tế....................................21 2.2.1. Quan điểm về hiệu quả quản lý đầu tư công..................................................21 2.2.1.1 Khái niệm hiệu quả quản lý đầu tư công .......................................................20 2.2.1.2 Quan điểm về hiệu quả quản lý đầu tư công………………………………..21 2.2.2. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả quản lý đầu tư công..............................22 v 2.2.3. Phương pháp và tiêu chí đánh giá hiệu quả quản lý đầu tư công ..................24 2.2.3.1 Phương pháp đánh giá hiệu quả quản lý đầu tư công ....................................24 2.2.3.2 Các chỉ tiêu đánh giá quản lý đầu tư công.....................................................28 2.2.4 Quan điểm về tăng trưởng kinh tế ................................................................32 2.2.4.1 Khái niệm tăng trưởng kinh tế .......................................................................32 2.2.4.2 Các lý thuyết về tăng trưởng kinh tế..............................................................32 2.2.4.3 Mô hình tăng trưởng Keynes và tân cổ điển..................................................33 2.2.4.4 Lý thuyết tăng trưởng hiện đại.......................................................................35 2.2.5 Mối quan hệ giữa hiệu quả quản lý đầu tư công và tăng trưởng kinh tế ......38 2.3 Các nhân tố thuộc quy trình quản lý đầu tư công ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý đầu tư công........................................................................................39 2.3.1. Các nhân tố chủ quan.....................................................................................39 2.3.2. Các nhân tố khách quan .................................................................................40 2.4 Các nghiên cứu có liên quan..........................................................................42 2.5 Khoảng trống trong lĩnh vực nghiên cứu.......................................................56 2.6 Sự khác biệt nghiên cứu này với các nghiên cứu trước .................................56 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 58 3.1 Lựa chọn mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu (MH1)...................58 3.1.1. Mô hình nghiên cứu.......................................................................................58 3.1.2. Thiết kế nghiên cứu .......................................................................................58 3.1.3. Quy trình nghiên cứu .....................................................................................59 3.1.4. Nghiên cứu định tính .....................................................................................59 3.1.4.1 Phương pháp phỏng vấn chuyên gia............................................................59 3.1.4.2 Chọn mẫu nghiên cứu..................................................................................60 3.1.4.3 Chọn chuyên gia cho nghiên cứu.................................................................61 3.1.4.4 Các giai đoạn thiết yếu trước phỏng vấn .....................................................61 3.1.4.5 Các bước phỏng vấn chuyên gia..................................................................64 3.1.4.6 Thiết kế Bảng câu hỏi khảo sát sơ bộ 1 .......................................................66 3.1.4.7 Khảo sát thử.................................................................................................66 3.1.4.8 Kết quả nghiên cứu định tính.......................................................................67 3.1.5. Mô hình và giả thuyết nghiên cứu .................................................................72 3.1.6. Nghiên cứu định lượng ..................................................................................77 vi 3.1.6.1. Xác định kích thước mẫu.............................................................................77 3.1.6.2. Xác định đối tượng khảo sát ........................................................................77 3.1.6.3. Xác định phương thức khảo sát ...................................................................77 3.1.6.4. Mã hóa dữ liệu .............................................................................................78 3.1.6.5. Xử lý dữ liệu bị thiếu...................................................................................78 3.1.6.6. Các bước phân tích dữ liệu ..........................................................................78 3.2 Lựa chọn mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu (MH2)...................81 3.2.1. Lựa chọn mô hình nghiên cứu .......................................................................81 3.2.2. Mô tả các biến của mô hình nghiên cứu ........................................................84 3.2.3. Giả thuyết nghiên cứu....................................................................................85 3.2.4. Dữ liệu nghiên cứu.........................................................................................85 3.2.5. Các kiểm định của mô hình ...........................................................................85 TÓM TẮT CHƯƠNG 3..............................................................................................89 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ...............................90 4.1 Tổng quan về tình hình kinh tế xã hội và tình hình quản lý đầu tư công Tiền Giang .......................................................................................................................91 4.1.1 Tăng trưởng kinh tế của Tiền Giang..............................................................91 4.1.2 Lạm phát ........................................................................................................95 4.1.3 Dân số ............................................................................................................96 4.2 Thực trạng hiệu quả quản lý đầu tư công tại Tiền Giang ..............................96 4.2.1 Phân tích các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh tế ...........................................96 4.2.1.1 Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công thông qua chỉ số ICOR của tỉnh Tiền Giang .....................................................................................................................102 4.2.1.2 Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công thông qua chỉ số ICOR theo ngành......102 4.2.2 Phân tích các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả xã hội ..........................................106 4.2.2.1 Giảm tỷ lệ thất nghiệp và giải quyết việc làm ............................................106 4.2.2.2 Giáo dục.......................................................................................................107 4.2.2.3 Y tế...............................................................................................................109 4.2.2.4 Về thu chi ngân sách địa phương.................................................................110 4.3 Kết quả nghiên cứu mô hình 1.....................................................................111 4.3.1. Phân tích thống kê mô tả..............................................................................111 vii 4.3.2. Kết quả phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý đầu tư công tại Tiền Giang ...........................................................................................................114 4.3.2.1. Đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha ................114 4.3.2.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................................117 4.3.2.3. Kiểm định tương quan .................................................................................120 4.3.2.4. Kiểm định phương sai thay đổi....................................................................120 4.3.2.5. Kiểm định mô hình bằng phân tích hồi qui bội ...........................................120 4.3.2.6. Nhận xét và thảo luận kết quả nghiên cứu mô hình 1..................................123 4.4 Kết quả nghiên cứu mô hình 2.....................................................................129 4.4.1 Thống kê mô tả các biến ..............................................................................129 4.4.2 Kiểm định tính dừng ....................................................................................130 4.4.3 Lựa chọn độ trễ tối ưu của mô hình.............................................................131 4.4.4 Kiểm định tính nhiễu trắng của phần dư......................................................132 4.4.5 Kiểm định tính ổn định của mô hình ...........................................................132 4.4.6 Kiểm định quan hệ nhân quả Granger .........................................................133 4.4.7 Hàm phản ứng xung (Impulse Response Function – IRF) ..........................135 4.4.8 Phân tích phân rã phương sai.......................................................................137 TÓM TẮT CHƯƠNG 4............................................................................................139 CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ................................................140 5.1 Các kết quả nghiên cứu chính......................................................................140 5.2 Định hướng, chính sách quản lý đầu tư công tại Tiền Giang giai đoạn 2020- 2030 .....................................................................................................................143 5.2.1. Định hướng đầu tư công tại tỉnh Tiền Giang ...............................................143 5.3 Khuyến nghị.................................................................................................145 5.3.1. Một số khuyến nghị nhằm nâng cao hiệu quả quản lý đầu tư công tại Tiền Giang căn cứ vào quy trình quản lý đầu tư công ......................................................145 5.3.1.1. Về công tác quản lý Triển khai dự án đầu tư công ......................................145 5.3.1.2. Về công tác quản lý quá trình Vận hành dự án đầu tư công........................146 5.3.1.3. Về công tác Đánh giá độc lập đối với thẩm định dự án đầu tư công...........147 5.3.1.4. Về công tác Điều chỉnh dự án đầu tư công..................................................149 5.3.1.5. Về công tác Đánh giá và kiểm toán sau khi hoàn thành dự án ....................149 viii 5.3.2. Giải pháp phân phối và sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp, Giao thông, Công nghệ thông tin và truyền thông.......................................151 5.3.3. Một số khuyến nghị khác.............................................................................152 5.4 Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo ......................................................153 TÓM TẮT CHƯƠNG 5............................................................................................154 KẾT LUẬN...............................................................................................................155 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ix DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT TỪ VIẾT TẮT CỤM TỪ TIẾNG VIỆT CP Chính phủ CNTT Công nghệ thông tin CNTT&TT Công nghệ thông tin và truyền thông CNH-HĐH Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa DNNN Doanh nghiệp nhà nước ĐTC Đầu tư công ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long GDP Tổng sản phẩm trong nước GNP Tổng sản phẩm quốc gia NN Nhà nước NĐ Nghị định MTQG Mục tiêu quốc gia NSĐP Ngân sách địa phương NSNN Ngân sách nhà nước NSTW Ngân sách trung ương KHKT Khoa học kỹ thuật PPP Hình thức đầu tư đối tác công tư KTXH Kinh tế xã hội TP Thành phố TTg Thủ tướng Chính phủ TFP Mô hình tổng năng suất nhân tố TW Trung ương TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên SX-KD Sản xuất - Kinh doanh x DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH CHỮ VIẾT TẮT TÊN ĐẦY ĐỦ BẰNG TIẾNG VIỆT TÊN ĐẦY ĐỦ BẰNG TIẾNG ANH ADB Ngân hàng Phát triển châu Á The Asian Development Bank Mô hình tự hồi quy phân phối ARDL trễ Autoregressive Distributed Lag GDP Tổng sản phẩm quốc nội. Gross Domestic Product GNP Tổng sản lượng quốc gia Gross National Product FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign Direct Investment OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế Organization for Economic Cooperation and Development Incremental Capital-Output ICOR Hiệu quả vốn đầu tư Nhà nước và Nhà đầu tư cùng PPP phối hợp thực hiện Dự án PEFA Trách nhiệm tài chính Ratio Public - Private Partner Public Expenditure and Financial Accountability PIM Quản lý đầu tư công Public Investment Management Public Investment Management PIMA Đánh giá quản lý đầu tư công PIMI Chỉ số quản lý đầu tư công Assessment Public Investment Management Index IMF Quỹ Tiền tệ Quốc tế International Monetary Fund VAR Mô hình vectơ tự hồi quy Vector autoregression VECM Mô hình hiệu chỉnh sai số Vector error correction model WB Ngân hàng Thế giới World Bank xi DANH MỤC BẢNG Bang 2.1 Met s6 dặc di€m v€ quan ly d�u tu cong cua ba nh6m nuoc ......................46 Bang 2.2 So sanh ch�t luong quan ly d�u tu cong cua Viet Nam voi met s6 nuoc khac ............................................................................................................................47 Bang 2.3 Bang t6ng hop cac nghien cứu lien quan d€n m6i quan he giữa d�u tu cong va tang truong kinh t€ .................................................................................................54 Bang 3.1 K€t qua khao sat dinh tinh...........................................................................67 Bang 3.2 Bang hieu chinh thang do sau nghien cứu dinh tinh ...................................69 Bang 3.3 T6ng hop cac bi€n s6 su dung trong mo hinh .............................................85 Bang 4.1 GORP theo gia thuc t€ va tang truong kinh t€ cac giai doan ......................91 Bang 4.2 GORP va tang truong kinh t€ nganh ...........................................................93 Bang 4.3 CPI binh quan cua Ti€n Giang va ca nuoc..................................................95 Bang 4.4 Chi s6 ICOR cua Ti€n Giang.......................................................................97 Bang 4.5 Chi s6 ICOR cua Ti€n Giang theo c�p quan ly .........................................100 Bang 4.6 ICOR cua Ti€n Giang theo khu vuc quan ly .............................................101 Bang 4.7 ICOR cua nganh Nong nghiep ..................................................................102 Bang 4.8 ICOR cua nganh Giao thong .....................................................................104 Bang 4.9 ICOR cua nganh CNTT&TT.....................................................................105 Bang 4.10 Ty le th�t nghiep va giai quy€t viec lam..................................................106 Bang 4.11 S6 truong hoc, giao vien tai Ti€n Giang .................................................107 Bang 4.12 S6 co so y t€ va can be nganh y, duoc tai Ti€n Giang ............................109 Bang 4.13 Thu chi ngan sach tai Ti€n Giang............................................................110 Bang 4.14 Cronbach's Alpha cua cac khai niem nghien cứu ...................................114 Bang 4.15 K€t qua he s6 KMO va Bartlett's Test cua cac nhan t6...........................117 Bang 4.16 Bang ma tr�n xoay nhan t6......................................................................118 Bang 4.17 He s6 KMO va ki€m dinh Bartlett's Test bi€n hieu qua quan ly DTC ...119 Bang 4.18 K€t qua rut trich nhan t6 cua nhan t6 Hieu qua quan ly d�u tu cong ......119 Bang 4.19 Th6ng ke phan tich cac he s6 h6i quy .....................................................120 Bang 4.20 K€t qua ki€m dinh va phan tich phuong sai ............................................121 Bang 4.21 Cac thong s6 th6ng ke cua từng bi€n trong phuong trinh .......................122 Bang 4.22 Ki€m dinh ph�n du cua mo hinh .............................................................122 Bang 4.23 T6ng hop cac y ki€n nhan t6 Tri€n khai du an........................................123 xii Bang 4.24 T6ng hop cac y kien nhan t6 V�n hanh du an .........................................125 Bang 4.25 T6ng hop cac y kien nhan t6 Danh gia d(c l�p d6i voi tham dinh du an126 Bang 4.26 T6ng hop cac y kien nhan t6 Danh gia va ki€m toan sau khi..................127 Bang 4.27 T6ng hop cac y kien nhan t6 Dieu chinh du an......................................128 Bang 4.28 Th6ng ke mo ta cac bien trong mo hinh..................................................129 Bang 4.29 Ki€m dinh nghiem don vi cua chu6i du lieu (d=0) ................................130 Bang 4.30 Ki€m dinh nghiem don vi cua chu6i du lieu (d=1) ................................131 Bang 4.31 Xac dinh d( tr€ t6i uu..............................................................................131 Bang 4.32 Ki€m dinh tinh nhi€u trang cua ph�n du ................................................132 Bang 4.33 Ki€m dinh tinh 6n dinh cua mo hinh.......................................................132 Bang 4.34 Ki€m dinh nhan qua Granger .................................................................133 Bang 4.35 Phan rã phuong sai .................................................................................137 Bang 5.1 Ket qua tac d(ng cua cac nhan t6 len hieu qua quan ly d�u tu cong.........141 xiii DANH MỤC HÌNH Hinh 1.1 Quy trinh thuc hien nghien cứu ....................................................................8 Hinh 2.1 Mo hinh quan ly t�p trung ...........................................................................17 Hinh 2.2 Mo hinh quan ly phan cap ...........................................................................17 Hinh 2.1 Mo hinh quan ly t�p trung............................................................................17 Hinh 2.2 Mo hinh quan ly phan cap............................................................................17 Hinh 3.1 Mo hinh nghien cứu d€ xuat .......................................................................73 Hinh 3.2 Lua chon mo hinh va cac kiem dinh h6i quy...............................................84 Hinh 4.1 GORP va tang trrong kinh t€ cua Ti€n Giang.............................................92 Hinh 4.2 GORP cua nganh Nong nghiep, Giao thong, CNTT&TT ...........................94 Hinh 4.3 CPI cua Ti€n Giang va ca nroc ...................................................................95 Hinh 4.4 Oan s6 cua Ti€n Giang.................................................................................96 Hinh 4.5 Chi s6 ICOR cua Ti€n Giang.......................................................................97 Hinh 4.6 Chi s6 ICOR cua Ti€n Giang va ca nroc.....................................................98 Hinh 4.7 Chi s6 ICOR cua Ti€n Giang theo cap quan ly..........................................101 Hinh 4.8 ICOR theo khu vuc v6n .............................................................................102 Hinh 4.9 K€t dr ngan sach tinh Ti€n Giang .............................................................111 Hinh 4.10 Thong tin v€ giai doan tham gia quan ly cac du an DTC .......................112 Hinh 4.11 Bieu d6 phan b6 thoi gian tham gia quan ly cac cong trinh DTC..........112 Hinh 4.12 Bieu d6 thong tin v€ vi tri cong tac.........................................................113 Hinh 4.13 Bieu d6 phan b6 trinh d( trong m�u .......................................................113 Hinh 4.14 Bieu d6 phan b6 gioi tinh........................................................................113 Hinh 4.15 Bieu d6 phan b6 d( tu6i trong m�u.........................................................113 Hinh 4.16 Phan ứng xung cua tang trrong kinh t€ Ti€n Giang d6i voi cac cu s6c cua v6n d�u tr cong trong Nong nghiep, Giao thong, CNTT&TT .................................135 Hinh 4.17 Phan ứng xung cua tat ca cac bi€n ..........................................................136 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 1. Sự cần thiết của đề tài D�u tr cong vao tai san v�t chat nhr co so ha t�ng kinh t€ hoặc cac co so y t€, giao duc g6p ph�n cai thien v6n, nhan luc cũng nhr g6p ph�n vao su phat trien kinh t€ qu6c dan. Nghien cứu tai cac nroc tren th€ gioi (Han Qu6c, Trung Qu6c, Malaysia) d€u cho thay DTC trong nhung nam qua la bi€n s6 duy nhat g6p ph�n vao su tang trrong kinh t€ cac qu6c gia (Ali, G. 2015). Oo d6, quan ly DTC hieu qua la van d€ quan trong o t�m qu6c gia n6i chung. Hon nua, quan ly hieu qua DTC cũng c6 y nghĩa quan trong o cap tinh n6i rieng, va Ti€n Giang la m(t vi du dien hinh. Tinh Ti€n Giang thu(c d6ng bằng song Cuu Long, c6 vi tri dia ly kinh t€ - chinh tri kha thu�n loi nằm li€n k€ voi TP. H6 Chi Minh va vùng Dong Nam B(; la cua ngõ cua cac tinh mi€n Tay v€ TP. H6 Chi Minh va vùng kinh t€ trong diem phia Nam. Day la vùng c6 nhi€u ti€m nang kinh t€ de phat trien san xuat, d6ng thoi cũng la noi tieu thu hang h6a va cung cap dich vu lon cho khu vuc mi€n Tay va ca nroc. Trong nhung nam qua, cong tac quan ly DTC tai Tinh c6 nhi€u d6i moi theo hrong tich cuc. Tuy nhien, ben canh d6 viec quan ly DTC v�n còn nhung han ch€, chra phat huy h€t hieu qua quan ly DTC nhr: Thứ nhất, viec xac dinh danh muc cac du an DTC tai Ti€n Giang theo thứ tu ru tien trong k€ hoach DTC còn nhi€u vrong mac. Mặc dù Nghi quy€t cua Qu6c h(i dã dra ra tieu chi cho viec ra soat, lua chon danh muc du an d�u tr ru tien thuc hien trong giai doan 2010–2020, nhrng v�n chra c6 hrong d�n cu the cho cac tieu chi, nhat la lua chon cac du an d�u tr khoi cong, d�n d€n còn tinh trang d�u tr dan trai, do dang (So K€ hoach va D�u tr Ti€n Giang, 2019). V�n còn m(t s6 du an khoi cong moi trong khi nhi€u du an bi giãn, hoãn ti€n d( chra droc b6 tri v6n de ti€p tuc thi cong (Ou an drong cao t6c Trung Lrong - Mỹ Thu�n, nam 2019), chra thanh toan h€t no dong xay dung co ban trong xay dung nong thon moi (Huyen Cho Gao - xã Trung Hòa, xã An Thanh Thuy nam 2017); b6 tri v6n khong dung ti€n d( thi cong du an (Ou an cao t6c Trung Lrong – Mỹ Thu�n). Ngoai ra, trong giai doan 1998-2010, UBNO tinh xac dinh Nong nghiep la nganh quan trong trong phan b6 k€ hoach v6n DTC. Ben canh d6, nganh Giao thong la m(t trong hai nganh c6 s6 v6n DTC phan b6 2 lon nhat trong k€ hoach v6n DTC giai doan 2010-2020. Tuy nhien thuc t€ cho thay hieu qua từ ngu6n v6n DTC dem lai từ hai nganh nay chra trong xứng. Thứ hai, viec hoan thien cac thu tuc d�u tr, giao k€ hoach v6n trung han còn ch�m, do phai dam bao theo kha nang can d6i ngu6n v6n, anh hrong ti€n d( thuc hien, cong tac giai ngan va hieu qua ngu6n v6n d�u tr. Viec thuc hien theo Nghi quy€t S6 39-NQ/TW Qu6c h(i “Khai thác tối đa, sử dụng hiệu quả nguồn vốn của các thành phần kinh tế khác. Không bố trí vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước vào các lĩnh vực, dự án mà các thành phần kinh tế khác có thể đầu tư” tai Ti€n Giang chra thuc su thanh cong. Co ch€ thu hut v6n d�u tr chra d6ng b(, chra rõ rang, m(t s6 du an PPP trong lĩnh vuc Giao thong phai chuyen sang d�u tr bằng ngu6n NSNN, lam tang ap luc d6i voi viec can d6i ngan sach. Thứ ba, viec chap hanh cac quy dinh phap lu�t v€ DTC tai Ti€n Giang trong m(t s6 trrong hop chra nghiem, chra thuc hien d�y du cac quy dinh v€ tham dinh ngu6n v6n va kha nang can d6i v6n, b6 tri v6n. Chat lrong can b( tai m(t s6 don vi còn han ch€ nen viec chuan bi du an chra t6t, v�n còn tinh trang mang tinh hinh thức de c6 di€u kien ghi v6n; phe duyet quy€t dinh, chu trrong d�u tr khong phù hop voi tham dinh ngu6n v6n va kha nang can d6i v6n; chat lrong du toan thap, kha nang thuc hien khong bao dam. Thứ tư, xét o g6c d( vĩ mo, d�u tr d6ng hai vai trò trong n€n kinh t€. (i) Day la m(t thanh ph�n lon va d€ bi€n d(ng nhat cua chi tieu, nhung thay d6i manh mẽ trong d�u tr c6 the c6 tac d(ng lon d€n t6ng c�u. Di€u nay l�n lrot anh hrong d€n d�u ra va viec lam; (ii) D�u tr d�n d€n tich lũy v6n. Viec d�u tr vao cac thi€t bi va xay dung co so ha t�ng sẽ lam tang san lrong ti€m nang cua qu6c gia va thuc day tang trrong kinh t€ trong dai han. Oo d6, d�u tr d6ng m(t vai trò kép, anh hrong d€n san lrong trong ngan han thong qua tac d(ng cua n6 d€n t6ng c�u va anh hrong d€n tang trrong trong dai han, thong qua viec hinh thanh v6n the hien o san lrong ti€m nang va t6ng cung. Tuy nhien, ban chat cua cac nguyen nhan nay la y€u t6 con ngroi trong cong tac quan ly cac ngu6n v6n DTC va trong qua trinh v�n hanh, dra vao su dung cac tai san droc hinh thanh từ ngu6n v6n nay. Oo d6, viec nghien cứu m(t cach cu the v€ hieu qua quan ly DTC c6 y nghĩa rat lon d6i voi viec su dung c6 hieu qua ngu6n luc v6n cua toan xã h(i d6i voi cac cong 3 trinh droc hinh thanh từ ngu6n v6n DTC nhr giao thong, giao duc, phat trien kinh t€… H�u h€t cac nghien cứu trong va ngoai nroc d€u cho thay viec quan ly c6 hieu qua DTC c6 tac d(ng t6t d€n viec thuc day phat trien kinh t€. C6 the thay ph�n lon cac nghien cứu v€ hieu qua kinh t€ cua DTC dã t�p trung vao d6ng g6p dai han cua DTC vao mức d( hoặc t6c d( tang trrong cua t6ng thu nh�p hoặc nang suat. M(t s6 nghien cứu cho thay m6i quan he tich cuc, dặc biet trong trrong hop d�u tr co so ha t�ng (Keefer va Knack (2007); Flyvbjerg (2003); Collier va Venables (2008); Henisz va Zelner (2006)). Guasch va ctg (2007) cho thay b( may quan ly y€u lam tang kha nang can thiep chinh tri gay thiet hai cho viec thuc hien loi nhu�n trung han. Van d€ nay xay ra nghiem trong hon o cac nroc c6 thu nh�p thap (Guasch va ctg, 2007). Tuy nhien, m(t s6 nghien cứu lai cho k€t qua ngroc lai voi l�p lu�n ban chat tao ra tai san từ d�u tr va su danh d6i giua cac ben lien quan, di€u nay gay ra cac tac d(ng tieu cuc d6i voi tang trrong (Collier, 2010). Tuy nhien, cac nghien cứu nay lru y rằng cac khoan DTC c6 kha nang the hien nang suat bien cao hon n€u chinh phu c6 the chon cac du an loi nhu�n cao, nho d6 cat giam cac du an lãng phi va su dung hieu qua cac ngu6n luc quy mo cho chi tieu d�u tr. Tai Viet Nam c6 m(t s6 nghien cứu dinh tinh v€ DTC va hieu qua cua DTC. Tuy nhien, nghien cứu dinh lrong v€ tac d(ng cua DTC d6i voi tang trrong kinh t€ rat han ch€, c6 the ke d€n nhr nghien cứu cua To Trung Thanh (2011), Tr�n Nguy€n Ngoc Anh Thr va Le Hoang Phong (2014). G�n day nhat c6 Nguy€n Kim Phroc (2017), nghien cứu v€ cac y€u t6 chinh tac d(ng d€n GOP va FOI cua Viet Nam va vùng DBSCL va m6i quan he giua hai y€u t6 nay, danh gia chat lrong tang trrong kinh t€ cua cac tinh, thanh DBSCL qua phan tich nang suat t6ng hop (TFP) theo ham san xuat cua (Solow, 1956). K€t qua nghien cứu cho thay: (i) V6n va Lao d(ng la hai y€u t6 chinh luon c6 tac d(ng tich cuc d€n GOP va FOI; (ii) Dặc diem kinh t€ vùng c6 tac d(ng d€n GOP va FOI; (iii) M6i quan he giua GOP va FOI o vùng DBSCL la quan he m(t chi€u; (iv) GOP va FOI nam trroc c6 tac d(ng tich cuc d€n GOP va FOI nam sau; (v) Chat lrong tang trrong kinh t€ cua cac tinh, thanh vùng DBSCL chra cao, d6ng g6p chu y€u vao tang trrong la lao d(ng va v6n d�u tr trong nroc, v6n FOI d6ng g6p khong nhi€u vao tang trrong kinh t€ vùng DBSCL. Tuy nhien, nghien cứu nay chra thuc hien o pham vi cap tinh. 4 C6 the n6i h�u h€t cac nghien cứu tai Viet Nam d€u su dung s6 lieu qu6c gia hoặc nh6m tinh, thanh; chra nghien cứu chuyen sau v€ DTC tai m(t tinh, thanh cu the; chra nghien cứu quy trinh quan ly cac du an DTC tai Viet Nam, chra nghien cứu quan he tac d(ng cua v6n DTC trong Nong nghiep, Giao thong, CNTT&TT d€n tang trrong kinh t€ tai Ti€n Giang ca trong dai han va ngan han. B6i canh nghien cứu tai Ti€n Giang cho thay c�n thi€t phai c6 nhung giai phap d6ng b( va kip thoi de nang cao hieu qua quan ly DTC tai Tinh, trong tinh hinh thuc ti€n n€n kinh t€ ngay cang h(i nh�p sau vao n€n kinh t€ th€ gioi. De phan dau dat droc muc tieu d€ ra v€ phat trien KTXH tinh Ti€n Giang trong cac giai doan ti€p theo thi viec nang cao hieu qua quan ly DTC la yeu c�u khach quan, vừa c6 tinh cap bach, vừa c6 tinh lau dai. D6 cũng la ly do tac gia chon d€ tai: “Quản lý đầu tư công tại tỉnh Tiền Giang” lam d€ tai nghien cứu cua minh. 2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu tổng quát: Nghien cứu quy trinh quan ly DTC va hieu qua quan ly DTC tai tinh Ti€n Giang. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể: De giai quy€t muc tieu nghien cứu t6ng quat, nghien cứu d€ ra cac muc tieu nghien cứu cu the sau: (i) Xac dinh va danh gia mức d( anh hrong cua nhung nhan t6 trong quy trinh quan ly DTC d€n hieu qua quan ly DTC tai tinh Ti€n Giang. (ii) Danh gia m6i quan he giua hieu qua quan ly DTC voi tang trrong kinh t€ cua tinh Ti€n Giang, cu the la nghien cứu m6i quan he nhan qua giua v6n DTC trong nganh Nong nghiep, Giao thong, CNTT&TT d€n tang trrong kinh t€ cua Ti€n Giang ca trroc va sau khung hoang kinh t€ th€ gioi nam 2008. (iii) D€ xuat cac giai phap va khuy€n nghi nhằm cai thien hieu qua quan ly DTC tai tinh Ti€n Giang, dặc biet trong cong tac phan b6 v6n NSNN trong nganh Nong nghiep, Giao thong va CNTT&TT. 3. Câu hỏi nghiên cứu De lam rõ nhung muc tieu nghien cứu dặt ra o tren, lu�n an t�p trung tra loi cac cau hỏi sau: Một là, nhung nhan t6 nao trong quy trinh quan ly DTC anh hrong d€n cong tac quan ly DTC tai Ti€n Giang? Mức d( anh hrong cua nhung nhan t6 nay ra sao? 5 Hai là, m6i quan he nhan qua giua v6n DTC trong nganh Nong nghiep, Giao thong, CNTT&TT d€n tang trrong kinh t€ cua Ti€n Giang nhr th€ nao? Ba là, nhung giai phap va khuy€n nghi nhằm cai thien hieu qua quan ly DTC, dặc biet trong nganh Nong nghiep, Giao thong, CNTT&TT tai tinh Ti€n Giang? 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: D6i voi muc tieu nghien cứu 1: Cac nhan t6 trong quy trinh quan ly DTC tai Ti€n Giang droc tac gia ti€p c�n theo nghien cứu cua Petrie, Murray (2010) va Vũ Thanh Tu Anh (2012) de hinh thanh tam broc danh gia hieu qua quan ly DTC trong quy trinh quan ly DTC g6m: (1) Dinh hrong d�u tr, xay dung du an, va sang loc broc d�u; (2) Tham dinh du an chinh thức; (3) Danh gia d(c l�p d6i voi tham dinh du an; (4) Lua chon va l�p ngan sach du an; (5) Trien khai du an; (6) Di€u chinh du an; (7) V�n hanh du an; (8) Danh gia va kiem toan sau khi hoan thanh du an. D6i voi muc tieu nghien cứu 2: Tang trrong kinh t€ (GORP) va v6n DTC trong nganh Nong nghiep, Giao thong, CNTT&TT Phạm vi nghiên cứu: Tai tinh Ti€n Giang Đối tượng khảo sát: Cac nha quan ly, cac chuyen vien dã va dang cong tac va quan ly cac du an DTC tai Tinh Ti€n Giang. Thời gian khảo sát: từ thang 9/2019 d€n thang 02/2020. Số liệu: droc thu th�p từ Cuc Th6ng ke Ti€n Giang, So K€ hoach va D�u tr Ti€n Giang, T6ng Cuc th6ng ke Viet Nam. Thời gian thu thập số liệu: từ 1998-2018. Viec tac gia lua chon ba ngu6n v6n DTC danh cho nganh Nong nghiep, Giao thong, CNTT&TT de nghien cứu m6i quan he trong tac qua lai voi tang trrong kinh t€ Ti€n Giang boi vi: nganh Nong nghiep, Giao thong la hai nganh c6 s6 v6n DTC phan b6 lon nhat. Ngoai ra, Nong nghiep la nganh droc So K€ hoach va D�u tr Ti€n Giang tham mru cho UBNO tinh la nganh quan trong nhat trong phan b6 k€ hoach v6n DTC giai doan 1998-2020; Giao thong va CNTT&TT la hai nganh droc So K€ hoach va D�u tr Ti€n Giang tham mru cho UBNO tinh la hai nganh quan trong trong phan b6 k€ hoach v6n DTC trong giai doan 2010-2020. 5. Phương pháp nghiên cứu Đối với mục tiêu nghiên cứu 1:
Chuyên Ngành

Nơi xuất bản

Loại tài liệu

Năm

LA02.293_Quản lý đầu tư công tại tỉnh Tiền Giang
Quản lý đầu tư công tại tỉnh Tiền Giang