Khuyến mãi đặc biệt
  • Giảm 10% phí tải tài liệu khi like và share website
  • Tặng 1 bộ slide thuyết trình khi tải tài liệu
  • Giảm 5% dịch vụ viết thuê luận văn thạc sĩ của Luận Văn A-Z
  • Giảm 2% dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ của Luận Văn A-Z

Đánh giá hiệu quả kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

20.000 VNĐ

Download Luận văn thạc sĩ ngành Tài chính Ngân hàng: Đánh giá hiệu quả kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (ThS02.189)

Mã: ThS02.189 Danh mục: , Từ khóa: , , , Loại tài liệu: Luận văn thạc sĩChuyên Ngành: Tài chính - Ngân hàngNơi xuất bản: Trường Đại học Kinh Tế TpHCMNăm: 2020Tên tác giả: Nguyễn Thị Thanh Trâm
Số trang: 65

Download Luận văn thạc sĩ ngành Tài chính Ngân hàng: Đánh giá hiệu quả kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (ThS02.189)

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) là một ngân hàng thương mại có quy mô tổng tài sản, và mạng lưới hoạt động lớn nhất Việt Nam. Tuy nhiên, lợi nhuận của Agribank so với một số ngân hàng khác trong nước có tương xứng với thế mạnh và bề dày lịch sử hình thành hoạt động của Agribank hay không? Đó chính là lý do để tác giả chọn đề tài: ”Phân tích đánh giá hiệu quả kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam”. Đề tài thu thập dữ liệu từ báo cáo tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, dùng phương pháp thống kê mô tả, kết phương pháp so sánh với 4 ngân hàng thương mại khác. Đề tài tập trung phân tích đánh giá hiệu quả kinh doanh của Agribank từ 2014 – 2018. Đề tài đã đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Agribank chưa tương xứng với lợi thế có được, hiệu quả thấp so với một số ngân hàng khác. Đề tài cũng đã đưa ra những nguyên nhân và định hướng giải pháp cho Agribank với mục tiêu phát huy thế mạnh mà Agribank có được để nâng cao hơn nữa hiệu quả kinh doanh.

Keywords: Ngân hàng, Hiệu quả hoạt động, Banking, Performance

Download Bộ 100+ Luận Văn Thạc Sĩ Tài Chính Ngân Hàng

Agribank is a commercial bank with the largest total assets and operation network in Vietnam. What are the strengths and weaknesses of Agribank in the business activities? That is the reason for the author to choose the topic: “Evaluating business efficiency of Agribank Vietnam”. The topic collects data from financial statements, reports on business results, using descriptive statistical methods, comparing results with 4 banks of similar size. The topic focuses on analyzing and evaluating business results of Agribank from 2014-2018. The study showed that Agribank’s business performance was not commensurate with its advantages and low efficiency compared to the banks in the survey. The topic also gave the reasons and solution orientations for Agribank with the goal of promoting all strengths that Agribank has to improve business efficiency.

Keywords: Bank, efficiency, Evaluating, solution, improve business efficiency

ThS02.189_Đánh giá hiệu quả kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ TÓN TẮT LUẬN VĂN ABSTRACT CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI....................................................................... 1 1.1 Lý do chọn đề tài ..................................................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu...........................................................................................1 1.3 Câu hỏi nghiên cứu .............................................................................................2 1.4 Phương pháp nghiên cứu...................................................................................2 1.5 Ý nghĩa nghiên cứu .............................................................................................2 1.6. Kết cấu của đề tài ................................................................................................3 CHƢƠNG 2: VẤN ĐỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA AGRIBANK ............ 4 2.1. Giới thiệu về Agribank........................................................................................4 2.1.1 Tổng quan về Agribank Việt Nam............................................................4 2.1.2. Mạng lưới hoạt động.................................................................................4 2.2 Vấn đề hiệu quả kinh doanh của agribank ........................................................4 2.2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Việt Nam từ 2014-2018..........4 2.2.2 Những nguồn lực của Agribank ......................................................................7 2.2.3 Những vấn đề tồn tại trong hoạt động kinh doanh của Agribank ................8 Kết luận chƣơng 2 ..................................................................................................... 9 CHƢƠNG 3: CƠ SỞ LÝ LUẬN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI.................................................................... 10 3.1 Hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại ........................10 3.1.1 Định nghĩa hiệu quả hoạt động. ...............................................................10 3.1.2 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại. .......................................................................................................10 Kết luận chương 3...................................................................................................15 CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA AGRIBANK VIỆT NAM .............................................................................................................. 16 4.1 Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản – ROA.........................................................16 4.2. Phân tích tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE ..................................18 4.3 Phân tích tỷ suất doanh lợi...............................................................................21 4.4 Phân tích tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ...............................................................24 4.5 Phân tích nợ xấu và trích dự phòng rủi ro tín dụng........................................25 4.5.1 Tình hình nợ xấu.....................................................................................25 4.5.2 Trích dự phòng rủi ro tín dụng.................................................................26 4.6 Phân tích tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên.....................................................28 4.6.1 Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên.............................................................28 4.6.2 Tỷ lệ lợi nhuận từ kinh doanh dịch vụ.....................................................29 4.7 Tỷ lệ sinh lời hoạt động .....................................................................................31 4.8 Tỷ lệ tài sản sinh lời...........................................................................................33 4.9 Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Agribank Việt Nam từ 2014- 2018...........................................................................................................................35 4.9.1 Kết quả đạt được ......................................................................................35 4.9.2 Tồn tại hạn chế.........................................................................................37 4.9.3 Nguyên nhân hạn chế...............................................................................38 Kết luận chương 4...................................................................................................40 CHƢƠNG 5: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA AGRIBANK VIỆT NAM ............................................................. 42 5.1 Định hướng phát triển Agribank Việt Nam.....................................................42 5.1.1. Định hướng chung ..................................................................................42 5.1.2. Định hướng tăng cường hiệu quả kinh doanh ........................................42 5.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Agribank Việt Nam .................43 Em đã viết lại toàn bộ phần này theo hướng căn cứ những hạn chế và nguyên nhân hạn chế đưa ra những giải pháp. ..................................................................43 5.2.1 Phát huy lợi thế về quy mô, mạng lưới......................................................43 5.2.2 Giải pháp về hoạt động quản trị rủi ro, nâng cao chất lượng tín dụng ....44 5.2.3. Tăng cường doanh thu từ hoạt động kinh doanh dịch vụ .......................45 5.2.4. Giải pháp tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ ....................47 5.2.5. Giải pháp về nguồn nhân lực ..................................................................48 5.3. Kiến nghị ..........................................................................................................50 5.3.1. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước .......Error! Bookmark not defined. KẾT LUẬN.............................................................................................................. 53 DАNH MỤC TÀI LIỆU THАM KHẢО ................................................................ 1 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT Viết tắt Nghĩa đầy đủ 1. AGRIBANK Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam 2. BCKQHDKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 3. BCĐKT Bảng cân đồi kế toán 4. BCLCTT Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 5. CN Chi nhánh 6. HĐQT Hội đồng quản trị 7. LNST Lợi nhuận sau thuế 8. NLĐ Người lao động 9. ROE Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 10. ROA Tỷ suất thu nhập trên tài sản 11. TSCĐ Tài sản cố định 12. TSDH Tài sản dài hạn 13. TSNH Tài sản ngắn hạn 14. TGĐ Tổng giám đốc 15. VCĐ Vốn cố định 16. VCSH Vốn chủ sở hữu DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank từ 2014-2018................ 5 Bảng 4.1 Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản của Agribank và NHTM................. 17 Bảng 4.2 Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn CSH của Agribank và các NHTM ............. 19 Bảng 4.3 Tỷ suất doanh lợi của Agribank từ 2014 –2018 ................................... 21 Bảng 4.4 Tỷ suất doanh lợi của Agribank và ngân hàng thƣơng mại ............... 22 Bảng 4.10 Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên của Agribank từ 2014 – 2018................ 24 Bảng 4.11 Tình hình nợ xấu Agribank từ 2014 – 2018 ....................................... 25 Bảng 4.12 Trích dự phòng rủi ro tín dụng của Agribank từ 2014 – 2018 ......... 26 Bảng 4.13 Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên của Agribank từ 2014 – 2018 ..... 28 Bảng 4.14 Tỷ lệ lợi nhuận từ kinh doanh dịch vụ của Agribank ....................... 29 Bảng 4.15 Tỷ lệ sinh lời hoạt động của Agribank từ 2014 – 2018 .................... 31 Bảng 4.15 Tỷ lệ tài sản sinh lời của Agribank từ 2014 – 2018........................... 33 Bảng 4.16 Tỷ lệ tài sản sinh lời của Agribank Việt Nam so các ngân hàng thƣơng mại từ 2014 – 2018.................................................................................... 34 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 2.1. Biểu đồ tăng trưởng doanh thu Agribank từ 2014 – 2018 ..................... 5 Hình 2.2 Biểu đồ tăng trưởng lợi nhuận của Agribank từ 2014– 2018.................. 6 Hình 4.1. Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản bình quân – ROA ........................... 16 Hình 4.2 Biểu đồ so sánh tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản bình quân của Agribank Việt Nam và ngân hàng thƣơng mại.................................................... 17 Hình 4.3 Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân– ROE ....................... 18 Hình 4. 4 Biểu đồ so sánh tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của Agribank Việt Nam và ngân hàng thƣơng mại ..................................................................... 20 Hình 4.5 Biểu đồ tỷ suất doanh lợi của Agribank từ 2014 – 2018..................... 21 Hình 4.6 Biểu đồ so sánh tỷ suất doanh lợi của Agribank Việt Nam và các ngân hàng thƣơng mại ..................................................................................................... 23 Hình 4.11 Biểu đồ tình hình nợ xấu Agribank từ 2014 – 2018 .......................... 26 Hình 4.12 Biểu đồ so sánh tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro tín dụng của Agribank Việt Nam và các ngân hàng thƣơng mại ............................................. 28 Hình 4.12 Biểu đồ tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên của Agribank Việt Nam từ 2014 – 2018 .............................................................................................................. 29 Hình 4.13. Biểu đồ so sánh tỷ lệ lợi nhuận từ kinh doanh dịch vụ của Agribank Việt Nam và các ngân hàng thƣơng mại............................................................... 31 Hình 4.14 Tăng trƣởng lợi nhuận sau thuế của Agribank và ngân hàng thƣơng mại từ 2014 – 2018..................................................................................... 33 TÓM TẮT LUẬN VĂN 1. Tiêu đề: “Đánh giá hiệu quả kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam” 2. Tóm tắt: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) là một ngân hàng thương mại có quy mô tổng tài sản, và mạng lưới hoạt động lớn nhất Việt Nam. Tuy nhiên, lợi nhuận của Agribank so với một số ngân hàng khác trong nước có tương xứng với thế mạnh và bề dày lịch sử hình thành hoạt động của Agribank hay không? Đó chính là lý do để tác giả chọn đề tài:” Phân tích Đánh giá hiệu quả kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ”. Đề tài thu thập dữ liệu từ Báo cáo tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, dùng phương pháp thống kê mô tả, kết phương pháp so sánh với 4 ngân hàng thương mại khác. Đề tài tập trung phân tích đánh giá hiệu quả kinh doanh của Agribank từ 2014-2018. Đề tài đã đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Agribank chưa tương xứng với lợi thế có được, hiệu quả thấp so với một số Ngân hàng khác. Đề tài cũng đã đưa ra những nguyên nhân và định hướng giải pháp cho Agribank với mục tiêu phát huy thế mạnh mà Agribank có được để nâng cao hơn nữa hiệu quả kinh doanh. 3.Từ khóa: Ngân hàng, hiệu quả, đánh giá, giải pháp, nâng cao hiệu quả ABSTRACT 1. Title: Analyzing and evaluating business efficiency of Agribank Vietnam 2. Abstract: Agribank is a commercial bank with the largest total assets and operation network in Vietnam. What are the strengths and weaknesses of Agribank in the business activities? That is the reason for the author to choose the topic: "Evaluating business efficiency of Agribank Vietnam". The topic collects data from financial statements, reports on business results, using descriptive statistical methods, comparing results with 4 banks of similar size. The topic focuses on analyzing and evaluating business results of Agribank from 2014-2018. The study showed that Agribank's business performance was not commensurate with its advantages and low efficiency compared to the banks in the survey. The topic also gave the reasons and solution orientations for Agribank with the goal of promoting all strengths that Agribank has to improve business efficiency. 3. Keywords: Bank, efficiency, Evaluating, solution, improve business efficiency 1 1.1 Lý do chọn đề tài CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI Tính đến 31/12/2018, Việt Nam có hệ thống NH gồm có 43 NHTM nội địa 5 NH 100% vốn nước ngoài, 47 chi nhánh NH nước ngoài, 5 NH liên doanh (www.sbv.gov.vn, 2018), mỗi ngân hàng với đặc điểm, mục tiêu, chiến lược kinh doanh khác nhau và hiệu quả kinh doanh của các ngân hàng cũng khác nhau. Đặc biệt 4 ngân hàng thương mại lớn nhất hệ thống có quy mô tổng tài sản, số lượng khách hàng tương đương nhau, song 4 ngân hàng vẫn có sự khác biệt lớn về thứ hạng từng lĩnh vực. Trong đó Agribank là một ngân hàng với quy mô lớn nhất Việt Nam với hơn 2.300 chi nhánh. Agribank là ngân hàng chủ lực trong đầu tư phát triển nông nghiệp nông thôn. Với những đặc điểm kinh doanh và các yếu tố nguồn lực riêng mà kết quả kinh doanh của Agribank có nhiều khác biệt so với ngân hàng khác. Năm 2018 Agribank đạt lợi nhuận trước thuế là 7.525 tỷ đồng xếp thứ 3 trong 4 ngân hàng lớn nhất Việt Nam sau Vietcombank, BIDV. Với quy mô và những nguồn lực có được thì hiệu quả kinh doanh của Agribank có được đánh giá là tốt? Trong 5 năm qua kết quả kinh doanh của Agribank có những chuyển biến như thế nào? Như vậy, vấn đề đánh giá hiệu quả kinh doanh của Agribank cần được đặt ra. Việc đánh giá hiệu quả hoạt động là cần thiết và có ý nghĩa đặc biệt đối với nhà quản trị nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế. Đó là lý do tôi chọn Đề tài “Đánh giá hiệu quả kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam”. Từ đó đưa ra những giải pháp thích hợp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh, góp phần thực hiện mục tiêu đề ra của Agribank, tạo nền tảng vững chắc thực hiện kế hoạch chiến lược đến 2020 và tầm nhìn đến 2030. Đồng thời, nâng cao uy tín của Agribank, khẳng định sự phát triển bền vững và nâng cao năng lực tiến đến hoạt động kinh doanh an toàn hiệu quả. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu - Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Agribank 2 - Đưa ra những giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh cho Agribank. 1.3 Câu hỏi nghiên cứu - Từ 2014 – 2018 hoạt động kinh doanh của Agribank có những chuyển biến như thế nào? - Phân tích những nguồn lực về quy mô, mạng lưới, thị phần tín dụng, thị phần nguồn vốn . . của Agribank so với một số ngân hàng khác như Vietcombank, Viettinbank, BIDV, Techcombank? - Trong hoạt động kinh doanh của Agribank còn những hạn chế nào? Lĩnh vực kinh doanh nào còn kém hiệu quả? - Những giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh cho Agribank? 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu Luận văn chủ yếu dùng phương pháp thống kê, phân tích, so sánh. Luận văn dựa trên số liệu tập hợp, xử lý từ các báo cáo của Agribank có sự so sánh với các NHTM khác có quy mô tương đương hoặc có tốc độ phát triển và kết quả kinh doanh được đánh giá tốt, để từ đó tìm ra những lĩnh vực kinh doanh kém hiệu quả của Agribank. Từ kết quả phân tích rút ra mục đích và ý nghĩa của nghiên cứu, đưa ra kết luận cho vấn đề nghiên cứu và đưa ra các vấn đề cần thay đổi, phát triển để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Agribank. 1.5 Ý nghĩa nghiên cứu Về mặt lý luận: nghiên cứu sẽ góp phần nhận thức những vấn đề lý luận cơ bản về hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng thương mại. Về mặt thực tiễn: luận văn đánh giá và phân tích thực trạng kinh doanh, hiệu quả hoạt động kinh doanh của Agribank Việt Nam từ 2014 – 2018. Trên cơ sở đó, luận văn tốt nghiệp đề xuất một số giải pháp để có tính khả thi nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Agribank Việt Nam. Các giải pháp kiến nghị của luận văn có thể được sử dụng để cho các cấp 3 lãnh đạo của Agribank Việt Nam dùng đề xuất giải pháp tăng cường hiệu quả hoạt động kinh doanh. 1.6. Kết cấu của đề tài Ngoài các phần mở đầu, kết luận, bảng biểu, hình vẽ và tài liệu tham khảo thì nội dung của luận văn gồm 5 chương chính sau: Chương 1. Giới thiệu đề tài Chương 2. Vấn đề hiệu quả kinh doanh của Agribank Chương 3. Cơ sở lí thuyết và phương pháp nghiên cứu Chương 4. Phân tích hiệu quả kinh doanh của agribank Việt Nam Chương 5. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của agribank Việt Nam 4 CHƢƠNG 2: VẤN ĐỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA AGRIBANK 2.1. Giới thiệu về Agribank 2.1.1 Tổng quan về Agribank Việt Nam * Lịch sử hình thành và phát triển của Agribank Việt Nam Năm 1988, Agribank Việt Nam được thành lập theo nghị định số 53/HĐBT ngày 26/03/1988 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về việc thành lập các ngân hàng chuyên doanh. Ngày 14/11/1990, chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) ký quyết định số 400/CT thành lập Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam (NHNo VN) thay thế Ngân hàng phát triển nông nghiệp Việt Nam. Ngày 15/11/1996, được Thủ tướng Chính phủ ủy quyền, Thống đốc Ngân hàng nhà nước Việt Nam ký quyết định số 280/QĐ-NHNN đổi tên Agribank Việt Nam (Agribank Việt Nam). 2.1.2. Mạng lƣới hoạt động Theo báo cáo tổng kết năm 2018, tính đến 31/12/2018, Agribank có mạng lưới rộng lớn nhất gồm 163 chi nhánh loại I, 1.775 chi nhánh loại II, 1.294 Phòng giao dịch. - Đội ngũ cán bô, viên chức, người lao động: gần 40.000 người, có trình độ chuyên môn nghiệp vu, gắn bó và am hiểu thị trường. - Quan hệ đại lý với 825 ngân hàng tại 88 quốc gia và vùng lãnh thổ - Đối tác tin cậy của trên 30.000 doanh nghiệp, 4 triệu hộ sản xuất và 12 triệu khách hàng cá nhân. 2.2 Vấn đề hiệu quả kinh doanh của agribank 2.2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Việt Nam từ 2014-2018 5 Bảng 2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank từ 2014-2018 (Đơn vị: Tỷ đồng) STT Chỉ Tiêu Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 1 Nguồn vốn huy động 665.916 810.101 931.170 1.074.798 1.214.522 2 Dư nợ cho vay 558.658 673.435 791.450 918.060 1.046.588 3 Tỷ lệ nợ xấu 1,93% 2,01% 1,89% 1,54% 2,47% 4 Tổng doanh thu 57.855 65.059 77.235 91.691 97.780 Tổng lợi nhuận kế 5 toán trước thuế Thuế thu nhập DN 6 hiện hành Lợi nhuận sau thuế 7 thu nhập DN 2.528 3.706 4.212 5.066 5.500 741 807 824 1.006 1.097 1.787 2.899 3.388 4.060 4.403 (Nguồn: Báo cáo tài chính năm 2014-2018) (Đơn vị: Tỷ đồng) 120,000 100,000 80,000 97,780 91,691 77,235 60,000 57,855 65,059 40,000 20,000 0 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 (Nguồn: Báo cáo tài chính năm 2014-2018) Hình 2.1. Biểu đồ tăng trƣởng doanh thu Agribank từ 2014 – 2018 6 Tổng doanh thu của Agribank Việt Nam từ 2014 – 2018 liên tục tăng tốc độ trung bình là 13,3% mỗi năm. Cụ thể, năm 2015 tăng 7.204 tỷ đồng tương ứng tăng 12,5% so với năm 2014, năm 2016 tiếp tục tăng thêm 12.176 tỷ đồng tương ứng tăng 18,7% so với năm 2015. Sang năm 2017 đạt 91.691 tỷ đồng, tăng 14.456 tỷ đồng so với năm 2016. Năm 2018 đạt 97.780 tỷ đồng, tăng 6,6% so với năm 2017. Tổng doanh thu tăng trưởng liên tục trong suốt từ 2014 – 2018 với mức tăng trưởng khá ổn định là do Agribank Việt Nam đã tăng cường mở rộng các sản phẩm cho vay và mở rộng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ cùng với chính sách lãi suất cho vay để thu hút khách hàng mới. Hiện nay, Agribank đang triển khai 9 chương trình tín dụng chính sách, cung ứng trên 200 sản phẩm dịch vụ ngân hàng tiện ích, có đóng góp tích cực phát triển thị trường thanh toán không dùng tiền mặt, nâng cao khả năng tiếp cận dịch vụ ngân hàng cho nền kinh tế, đặc biệt là ở khu vực nông nghiệp, nông thôn. (Đơn vị: Tỷ đồng) 5,000 4,500 4,000 3,500 3,000 2,500 2,000 1,500 1,000 500 0 1,787 2,899 3,388 4,060 4,403 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 (Nguồn: Báo cáo tài chính năm 2014-2018) Hình 2.2 Biểu đồ tăng trƣởng lợi nhuận của Agribank từ 2014– 2018 Lợi nhuận sau thuế của Agribank Việt Nam từ 2014 – 2018 liên tục tăng tốc độ trung bình là 20% mỗi năm. Cụ thể, năm 2015 tăng 1.112 tỷ đồng tương ứng tăng 62,2% so với năm 2014 đây là mức tăng lớn nhất từ 2014 – 2018, sang năm 2016 tiếp tục tăng thêm 489 tỷ đồng tương ứng tăng 16,9% so với năm 2015. Sang
Loại tài liệu

Chuyên Ngành

Nơi xuất bản

Năm

ThS02.189_Đánh giá hiệu quả kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Đánh giá hiệu quả kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam